United Arab Emirates Dirham là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất. United Arab Emirates Dirham cũng có thể có tên gọi AED hoặc .د.إ, Dh. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000 AED. Năm tiền tệ được thành lập: 1973.
Aruban Florin là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: A-ru-ba. Aruban Florin cũng có thể có tên gọi AWG hoặc Afl, ƒ. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 10, 25, 50, 100, 500 AWG. Năm tiền tệ được thành lập: 1986.
Bạn đã tìm ra bao nhiêu florins ở Aruba bạn sẽ nhận được khi bạn chuyển đổi sang UAE dirhams? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái United Arab Emirates Dirham/Aruban Florin (AED/AWG) hiện tại đã cập nhật 25.04.2024.