1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính xe hơi
  4.   /  
  5. Toyota
  6.   /  
  7. Toyota Fortuner
  8.   /  
  9. Toyota Fortuner II Restyling 5 cửa SUV
  10.   /  
  11. 4.0 AT

Toyota Fortuner II Restyling 5 cửa SUV 4.0 AT — thông số kỹ thuật, tăng tốc lên 100 km / h, tiêu thụ nhiên liệu

Mô hình này đi kèm với 2020 - hôm nay. Xem thông tin về các đặc tính kỹ thuật của sửa đổi này dưới đây, tiêu thụ nhiên liệu, tăng tốc tới 100 km / h (tăng tốc đến hàng trăm), cũng như tiêu thụ nhiên liệu và tốc độ tối đa.
Bạn không thể thêm nhiều hơn 3 sửa đổi!
So sánh xe
Bảng so sánh của bạn đang trống!
Toyota Fortuner II Restyling 5 cửa SUV 4.0 AT 2020 - hôm nay
Displacement, cm³ 3,956 Loại nhiên liệu 92
Quyền lực 238 hp Lái xe ổ đĩa bốn bánh
Loại hộp số tự động -
- Tiêu thụ nhiên liệu trung bình cho mỗi 100 km 10.4 l.
thêm vào so sánh
Thông tin chung
Thương hiệu xe hơi Toyota
Kiểu mẫu Fortuner
Thế hệ II
Sự sửa đổi 4.0 AT
Thương hiệu quốc gia sơn mài Nhật
Lớp xe J
Thân hình SUV 5 dv
Số cửa 5
Số chỗ ngồi 7
Kích thước
Chiều dài, mm 4,795
Chiều rộng, mm 1,855
Chiều cao, mm 1,835
Chiều dài cơ sở, mm 2,745
Mặt trận theo dõi, mm 1,545
Theo dõi phía sau, mm 1,550
Giải phóng mặt bằng, mm 225
Kích thước của lốp xe 265/60/R18,
265/65/R17
Trọng lượng và khối lượng
Trọng lượng, kg 2060
Curb Weight, kg 2650
Thể tích thân cây tối thiểu, l. 200
Số tiền tối đa của thân cây, l. 1000
Bình xăng, l. 80
Truyền
Loại hộp số tự động
Số bánh răng 6
Lái xe ổ đĩa bốn bánh
Hiệu suất
Tiêu thụ nhiên liệu trong thành phố 100 km - l.
Tiêu thụ nhiên liệu trên đường cao tốc 100 km - l.
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình cho mỗi 100 km 10.4 l.
Tiêu chuẩn môi trường Euro 5
Loại nhiên liệu 92
Động cơ
Đến từ động cơ theo chiều dọc phía trước
Hệ thống cung cấp điện phun phân phối (đa điểm)
Loại tăng không
Displacement, cm³ 3,956
Quyền lực 238 hp
Công suất (kW) 238
Torque 376 Nm
Vị trí của xi lanh hình chữ v
Số xi lanh 6
Số van mỗi xi lanh 4
Khoan và đột quỵ 94.0x95.0 mm
Tỉ số nén 10
Hệ thống treo và hệ thống phanh
Loại hệ thống treo trước độc lập, mùa xuân
Hệ thống treo sau phụ thuộc, mùa xuân
Thắng trước đĩa thông gió
Phanh sau đĩa thông gió
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ