Nhiệt độ tối đa hàng ngày 10.5°C — 20 Tháng mười hai 2019.
Nhiệt độ ban đêm tối đa 10°C — 22 Tháng mười hai 2019.
Nhiệt độ tối thiểu hàng ngày -8.3°C — 30 Tháng mười hai 2014.
Nhiệt độ ban đêm tối thiểu -17°C — 19 Tháng mười hai 2022.
Rzeszow, Ba Lan — thời tiết Tháng mười hai
Thời tiết ở các thành phố nghỉ dưỡng trên khắp thế giới, dữ liệu trong 5 năm qua. Thông tin bao gồm nhiệt độ ngày và đêm, nhiệt độ nước, lượng mưa, chiều dài ngày. Đồ họa thuận tiện và so sánh thời tiết ở các khu nghỉ dưỡng khác nhau trên thế giới.
Rzeszow — thời tiết theo tháng
Rzeszow — thời tiết Tháng mười hai
Nhiệt độ không khí
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
2014
2013
2012
Nắng, có mây và u ám ngày
Ngày nắng — 5
Ngày mưa — 8
Ngày ảm đạm — 18
Sự kết tủa, mm
Lượng mưa tối đa 99.9 mm — Tháng Bảy.
Lượng mưa tối thiểu 33.4 mm — Tháng mười một.
Tốc độ gió, km / h
Tốc độ gió tối đa 15 km / h — Jan.
Tốc độ gió tối thiểu 10.4 km / h — Augustus.
Số giờ nắng
Số lượng tối đa các giờ nắng mỗi ngày 9.5 h. — Tháng Sáu.
Số lượng tối thiểu của các giờ nắng mỗi ngày 2.5 h. — Jan.
So sánh thời tiết
Rzeszow — Gdansk |
Rzeszow — Vladyslawowo |
Rzeszow — Warsaw |
Rzeszow — Bydgoszcz |
Rzeszow — Szczecin |
Rzeszow — Katowice |
Rzeszow — Krynica Zdroj |
Rzeszow — Lublin |
Rzeszow — Przemysl |
Rzeszow — Ustka |
Nước phổ biến
Ai Cập | Gà tây |
Hoa Kỳ | Hy Lạp |
Malaysia | Mexico |
Montenegro | Nga |
Nước Anh | Pháp |
Seychelles | Singapore |
Tây Ban Nha | Thái Lan |
Ukraina | United Arab Emirates |
Ý | Đảo Maldive |
Đồ sứ | Đức |
Tất cả các nước → |