Nhiệt độ tối đa hàng ngày 21°C — 28 Mar 2014.
Nhiệt độ ban đêm tối đa 14°C — 26 Mar 2020.
Nhiệt độ tối thiểu hàng ngày -1°C — 10 Mar 2015.
Nhiệt độ ban đêm tối thiểu -5.7°C — 10 Mar 2015.
Seoul, Republic Of Korea — thời tiết Tháng ba, nhiệt độ nước
Thời tiết ở các thành phố nghỉ dưỡng trên khắp thế giới, dữ liệu trong 5 năm qua. Thông tin bao gồm nhiệt độ ngày và đêm, nhiệt độ nước, lượng mưa, chiều dài ngày. Đồ họa thuận tiện và so sánh thời tiết ở các khu nghỉ dưỡng khác nhau trên thế giới.
Seoul — thời tiết theo tháng, nhiệt độ nước
Seoul — thời tiết Tháng ba, nhiệt độ nước
Nhiệt độ không khí
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
2014
2013
Nhiệt độ nước
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
2014
2013
Các nước ấm nhất 8.6 °C — 30 Mar 2021.
Các nước lạnh nhất 2.4 °C — 1 Mar 2018.
Nắng, có mây và u ám ngày
Ngày nắng — 18
Ngày mưa — 10
Ngày ảm đạm — 4
Sự kết tủa, mm
Lượng mưa tối đa 244.3 mm — Tháng Bảy.
Lượng mưa tối thiểu 15.6 mm — Jan.
Tốc độ gió, km / h
Tốc độ gió tối đa 12 km / h — Tháng Tư.
Tốc độ gió tối thiểu 8.2 km / h — Tháng Chín.
Số giờ nắng
Số lượng tối đa các giờ nắng mỗi ngày 10.2 h. — Có thể.
Số lượng tối thiểu của các giờ nắng mỗi ngày 6.3 h. — Tháng mười hai.
So sánh thời tiết
Seoul — Incheon |
Seoul — Busan |
Seoul — Muju |
Seoul — Jeju |
Nước phổ biến
Ai Cập | Gà tây |
Hoa Kỳ | Hy Lạp |
Malaysia | Mexico |
Montenegro | Nga |
Nước Anh | Pháp |
Seychelles | Singapore |
Tây Ban Nha | Thái Lan |
Ukraina | United Arab Emirates |
Ý | Đảo Maldive |
Đồ sứ | Đức |
Tất cả các nước → |