Saarbrücken, Saarland, vị trí trên bản đồ, Đức. Tính năng địa lý này nằm trong múi giờ. Giờ Mùa Hè Trung Âu (UTC +2), tọa độ — 49.24015720000001, 6.996932699999999. Dân số gần đúng là 181.2 nghìn người. Theo dữ liệu của chúng tôi, Đức — đây là quốc gia nơi tiền tệ chính thức là Euro (EUR). Chúng tôi đếm số lượng đường phố cho — Saarbrücken, số này là — 1,508. Dữ liệu thời tiết có sẵn theo tháng trong vài năm qua. Xem thời tiết trong 12 tháng, Saarbrücken.
Khoảng cách đến thủ đô (theo đường thẳng) là — 579 km (Saarbrücken — Béc-lin).
Đường phố thường được tìm thấy trong địa chỉ: Hauptstraße, Alleestraße, Kreisstraße, Karlstraße, Saargemünder Str., Feldmannstraße, Großwaldstraße, Neunkircher Str., Ottweilerstraße, Gerhardstraße.
Xem danh sách đầy đủ các đường phố — Saarbrücken.
Đâu là Saarbrücken, Đức (Saarland), vị trí trên bản đồ
Vị trí chính xác Saarbrücken, Saarland, Đức trên bản đồ thế giới, thời gian và tọa độ chính xác, các sân bay gần nhất và các thành phố lớn.
Khoảng cách
Khoảng cách +1
Thành phố, đường phố
Mã bưu chính
Saarbrücken, thời gian chính xác
Sân bay gần nhất
Lorraine Airport (Nancy/Metz) 61 km Pháp ETZ | |
Sân bay Frankfurt-Hahn 81 km Đức HHN | |
Strasbourg Airport 91 km Pháp SXB | |
Mannheim City Airport 113 km Đức MHG | |
Hubschrauberlandeplatz Universitätskliniken Heidelberg 121 km Đức HDB |
Thời gian trên thế giới
Thông tin
Luân Đôn Vương Quốc Anh | 10 có thể17:02 |
Los Angeles Hoa Kỳ | 10 có thể09:02 |
Pa ri Pháp | 10 có thể18:02 |
Mát-xcơ-va Nga | 10 có thể19:02 |
Dubai Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất | 10 có thể20:02 |
Thành phố New York Hoa Kỳ | 10 có thể12:02 |
Bắc Kinh Trung Quốc | 11 có thể00:02 |
Thượng Hải Trung Quốc | 11 có thể00:02 |
Antalya Thổ Nhĩ Kỳ | 10 có thể19:02 |
Mumbai Ấn Độ | 10 có thể21:32 |
Nishitōkyō Nhật Bản | 11 có thể01:02 |
Béc-lin Đức | 10 có thể18:02 |
Địa điểm lân cận
Chuyến bay