Novi Sad, Vojvodina, vị trí trên bản đồ, Séc-bi. Tính năng địa lý này nằm trong múi giờ. Giờ Mùa Hè Trung Âu (UTC +2), tọa độ — 45.2671352, 19.8335496. Dân số gần đúng là 215.4 nghìn người. Theo dữ liệu của chúng tôi, Séc-bi — đây là quốc gia nơi tiền tệ chính thức là Dinar Serbia (RSD). Chúng tôi đếm số lượng đường phố cho — Novi Sad, số này là — 1,132. Dữ liệu thời tiết có sẵn theo tháng trong vài năm qua. Xem thời tiết trong 12 tháng, Novi Sad.
Khoảng cách đến thủ đô (theo đường thẳng) là — 72 km (Novi Sad — Bê-ô-grát).
Đường phố thường được tìm thấy trong địa chỉ: Zmaj Jovina, Ćirila i Metodija, Sutjeska, Narodnog fronta, Matice srpske, Bulеvar oslobođenja, Proleterska, Kolo srpskih sestara, Njegoševa, Heroja Pinkija.
Xem danh sách đầy đủ các đường phố — Novi Sad.
Đâu là Novi Sad, Séc-bi (Vojvodina), vị trí trên bản đồ
Vị trí chính xác Novi Sad, Vojvodina, Séc-bi trên bản đồ thế giới, thời gian và tọa độ chính xác, các sân bay gần nhất và các thành phố lớn.
Khoảng cách
Khoảng cách +1
Thành phố, đường phố
Mã bưu chính
Novi Sad, thời gian chính xác
Sân bay gần nhất
Nikola Tesla Airport 72 km Séc-bi BEG | |
Osijek Airport 83 km Crô-a-ti-a OSI | |
Aeroportul Internațional Traian Vuia 132 km Ru-ma-ni TSR | |
Sân bay quốc tế Arad 150 km Ru-ma-ni ARW | |
Banja Luka International Airport 202 km Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na BNX |
Thời gian trên thế giới
Thông tin
Luân Đôn Vương Quốc Anh | 18 có thể10:14 |
Los Angeles Hoa Kỳ | 18 có thể02:14 |
Pa ri Pháp | 18 có thể11:14 |
Mát-xcơ-va Nga | 18 có thể12:14 |
Dubai Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất | 18 có thể13:14 |
Thành phố New York Hoa Kỳ | 18 có thể05:14 |
Bắc Kinh Trung Quốc | 18 có thể17:14 |
Thượng Hải Trung Quốc | 18 có thể17:14 |
Antalya Thổ Nhĩ Kỳ | 18 có thể12:14 |
Mumbai Ấn Độ | 18 có thể14:44 |
Nishitōkyō Nhật Bản | 18 có thể18:14 |
Béc-lin Đức | 18 có thể11:14 |
Địa điểm lân cận
Chuyến bay