Ostrów Wielkopolski, Vùng hành chính Greater Poland, vị trí trên bản đồ, Ba Lan. Tính năng địa lý này nằm trong múi giờ. Giờ Mùa Hè Trung Âu (UTC +2), tọa độ — 51.6549856, 17.8068258. Dân số gần đúng là 72.9 nghìn người. Theo dữ liệu của chúng tôi, Ba Lan — đây là quốc gia nơi tiền tệ chính thức là Zloty Ba Lan (PLN). Chúng tôi đếm số lượng đường phố cho — Ostrów Wielkopolski, số này là — 543.
Khoảng cách đến thủ đô (theo đường thẳng) là — 229 km (Ostrów Wielkopolski — Vác-sa-va).
Đường phố thường được tìm thấy trong địa chỉ: Gorzycka, Grabowska, Krotoszyńska, Nowa Krępa, generała Józefa Bema, Traugutta, Południowa, Tadeusza Rejtana, Bolesława Limanowskiego, Bartosza Głowackiego.
Xem danh sách đầy đủ các đường phố — Ostrów Wielkopolski.
Đâu là Ostrów Wielkopolski, Ba Lan (Vùng hành chính Greater Poland), vị trí trên bản đồ
Vị trí chính xác Ostrów Wielkopolski, Vùng hành chính Greater Poland, Ba Lan trên bản đồ thế giới, thời gian và tọa độ chính xác, các sân bay gần nhất và các thành phố lớn.
Khoảng cách
Khoảng cách +1
Thành phố, đường phố
Mã bưu chính
Ostrów Wielkopolski, thời gian chính xác
Sân bay gần nhất
Port Lotniczy Poznań-Ławica im. Henryka Wieniawskiego 108 km Ba Lan POZ | |
Babimost Airport 148 km Ba Lan IEG | |
Sân bay quốc tế Katowice 159 km Ba Lan KTW | |
Bydgoszcz Ignacy Jan Paderewski Airport 161 km Ba Lan BZG | |
Leoš Janáček Airport Ostrava 218 km Séc OSR |
Thời gian trên thế giới
Thông tin
Luân Đôn Vương Quốc Anh | 20 có thể15:51 |
Los Angeles Hoa Kỳ | 20 có thể07:51 |
Pa ri Pháp | 20 có thể16:51 |
Mát-xcơ-va Nga | 20 có thể17:51 |
Dubai Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất | 20 có thể18:51 |
Thành phố New York Hoa Kỳ | 20 có thể10:51 |
Bắc Kinh Trung Quốc | 20 có thể22:51 |
Thượng Hải Trung Quốc | 20 có thể22:51 |
Antalya Thổ Nhĩ Kỳ | 20 có thể17:51 |
Mumbai Ấn Độ | 20 có thể20:21 |
Nishitōkyō Nhật Bản | 20 có thể23:51 |
Béc-lin Đức | 20 có thể16:51 |
Địa điểm lân cận
Chuyến bay