Kielce, Świętokrzyskie, vị trí trên bản đồ, Ba Lan. Tính năng địa lý này nằm trong múi giờ. Giờ Mùa Hè Trung Âu (UTC +2), tọa độ — 50.8660773, 20.6285677. Dân số gần đúng là 208.6 nghìn người. Theo dữ liệu của chúng tôi, Ba Lan — đây là quốc gia nơi tiền tệ chính thức là Zloty Ba Lan (PLN). Chúng tôi đếm số lượng đường phố cho — Kielce, số này là — 704. Dữ liệu thời tiết có sẵn theo tháng trong vài năm qua. Xem thời tiết trong 12 tháng, Kielce.
Khoảng cách đến thủ đô (theo đường thẳng) là — 154 km (Kielce — Vác-sa-va).
Đường phố thường được tìm thấy trong địa chỉ: Henryka Sienkiewicza, Warszawska, Klecka, Batalionów Chłopskich, Duża, Wesoła, Piekoszowska, aleja Jerzego Szajnowicza-Iwanowa, Pułkownika Józefa Teligi, Bodzentyńska.
Xem danh sách đầy đủ các đường phố — Kielce.
Đâu là Kielce, Ba Lan (Świętokrzyskie), vị trí trên bản đồ
Vị trí chính xác Kielce, Świętokrzyskie, Ba Lan trên bản đồ thế giới, thời gian và tọa độ chính xác, các sân bay gần nhất và các thành phố lớn.
Khoảng cách
Khoảng cách +1
Thành phố, đường phố
Mã bưu chính
Kielce, thời gian chính xác
Sân bay gần nhất
John Paul II Kraków-Balice International Airport 106 km Ba Lan KRK | |
Sân bay quốc tế Katowice 118 km Ba Lan KTW | |
Warsaw Chopin Airport 147 km Ba Lan WAW | |
Letisko Poprad-Tatry, Airport 202 km Xlô-va-ki-a TAT | |
Leoš Janáček Airport Ostrava 221 km Séc OSR |
Thời gian trên thế giới
Thông tin
Luân Đôn Vương Quốc Anh | 16 có thể16:07 |
Los Angeles Hoa Kỳ | 16 có thể08:07 |
Pa ri Pháp | 16 có thể17:07 |
Mát-xcơ-va Nga | 16 có thể18:07 |
Dubai Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất | 16 có thể19:07 |
Thành phố New York Hoa Kỳ | 16 có thể11:07 |
Bắc Kinh Trung Quốc | 16 có thể23:07 |
Thượng Hải Trung Quốc | 16 có thể23:07 |
Antalya Thổ Nhĩ Kỳ | 16 có thể18:07 |
Mumbai Ấn Độ | 16 có thể20:37 |
Nishitōkyō Nhật Bản | 17 có thể00:07 |
Béc-lin Đức | 16 có thể17:07 |
Địa điểm lân cận
Chuyến bay