Poznan, Vùng hành chính Greater Poland, vị trí trên bản đồ, Ba Lan. Tính năng địa lý này nằm trong múi giờ. Giờ Mùa Hè Trung Âu (UTC +2), tọa độ — 52.406374, 16.9251681. Dân số gần đúng là 570.4 nghìn người. Theo dữ liệu của chúng tôi, Ba Lan — đây là quốc gia nơi tiền tệ chính thức là Zloty Ba Lan (PLN). Chúng tôi đếm số lượng đường phố cho — Poznan, số này là — 2,365. Dữ liệu thời tiết có sẵn theo tháng trong vài năm qua. Xem thời tiết trong 12 tháng, Poznan.
Khoảng cách đến thủ đô (theo đường thẳng) là — 279 km (Poznan — Vác-sa-va).
Đường phố thường được tìm thấy trong địa chỉ: Wiosenna, Zakopiańska, Osiedle Bolesława Śmiałego, Głuszyna, Umińskiego, aleja Pod Lipami, Pucka, Dąbrowskiego, Andersena, Osiedle Wichrowe Wzgórze.
Xem danh sách đầy đủ các đường phố — Poznan.
Đâu là Poznan, Ba Lan (Vùng hành chính Greater Poland), vị trí trên bản đồ
Vị trí chính xác Poznan, Vùng hành chính Greater Poland, Ba Lan trên bản đồ thế giới, thời gian và tọa độ chính xác, các sân bay gần nhất và các thành phố lớn.
Khoảng cách
Khoảng cách +1
Thành phố, đường phố
Mã bưu chính
Poznan, thời gian chính xác
Sân bay gần nhất
Port Lotniczy Poznań-Ławica im. Henryka Wieniawskiego 6.6 km Ba Lan POZ |
Babimost Airport 82 km Ba Lan IEG | |
Bydgoszcz Ignacy Jan Paderewski Airport 105 km Ba Lan BZG | |
Flugplatzgesellschaft Eisenach-Kindel mbH 156 km Đức EIB | |
Koszalin Airport 187 km Ba Lan OSZ | |
Sân bay Szczecin-Goleniów Solidarność 188 km Ba Lan SZZ |
Thời gian trên thế giới
Thông tin
Luân Đôn Vương Quốc Anh | 16 có thể21:43 |
Los Angeles Hoa Kỳ | 16 có thể13:43 |
Pa ri Pháp | 16 có thể22:43 |
Mát-xcơ-va Nga | 16 có thể23:43 |
Dubai Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất | 17 có thể00:43 |
Thành phố New York Hoa Kỳ | 16 có thể16:43 |
Bắc Kinh Trung Quốc | 17 có thể04:43 |
Thượng Hải Trung Quốc | 17 có thể04:43 |
Antalya Thổ Nhĩ Kỳ | 16 có thể23:43 |
Mumbai Ấn Độ | 17 có thể02:13 |
Nishitōkyō Nhật Bản | 17 có thể05:43 |
Béc-lin Đức | 16 có thể22:43 |
Địa điểm lân cận
Chuyến bay
Chuyến bay