Wałbrzych, Hạ Silesian, vị trí trên bản đồ, Ba Lan. Tính năng địa lý này nằm trong múi giờ. Giờ Mùa Hè Trung Âu (UTC +2), tọa độ — 50.7840092, 16.2843553. Dân số gần đúng là 127.4 nghìn người. Theo dữ liệu của chúng tôi, Ba Lan — đây là quốc gia nơi tiền tệ chính thức là Zloty Ba Lan (PLN). Chúng tôi đếm số lượng đường phố cho — Wałbrzych, số này là — 502. Dữ liệu thời tiết có sẵn theo tháng trong vài năm qua. Xem thời tiết trong 12 tháng, Wałbrzych.
Khoảng cách đến thủ đô (theo đường thẳng) là — 365 km (Wałbrzych — Vác-sa-va).
Đường phố thường được tìm thấy trong địa chỉ: Łączna, Andersa, Niepodległości, Aleksandra Fredry, Ignacego Daszyńskiego, Ignacego Paderewskiego, aleja Wyzwolenia, Kątowa, Juliusza Słowackiego, Adama Pługa.
Xem danh sách đầy đủ các đường phố — Wałbrzych.
Đâu là Wałbrzych, Ba Lan (Hạ Silesian), vị trí trên bản đồ
Vị trí chính xác Wałbrzych, Hạ Silesian, Ba Lan trên bản đồ thế giới, thời gian và tọa độ chính xác, các sân bay gần nhất và các thành phố lớn.
Khoảng cách
Khoảng cách +1
Thành phố, đường phố
Mã bưu chính
Wałbrzych, thời gian chính xác
Sân bay gần nhất
Babimost Airport 155 km Ba Lan IEG | |
Václav Havel Airport Prague 162 km Séc PRG | |
Leoš Janáček Airport Ostrava 177 km Séc OSR | |
Sân bay Dresden 180 km Đức DRS | |
Brno–Tuřany Airport 184 km Séc BRQ |
Thời gian trên thế giới
Thông tin
Luân Đôn Vương Quốc Anh | 20 có thể14:24 |
Los Angeles Hoa Kỳ | 20 có thể06:24 |
Pa ri Pháp | 20 có thể15:24 |
Mát-xcơ-va Nga | 20 có thể16:24 |
Dubai Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất | 20 có thể17:24 |
Thành phố New York Hoa Kỳ | 20 có thể09:24 |
Bắc Kinh Trung Quốc | 20 có thể21:24 |
Thượng Hải Trung Quốc | 20 có thể21:24 |
Antalya Thổ Nhĩ Kỳ | 20 có thể16:24 |
Mumbai Ấn Độ | 20 có thể18:54 |
Nishitōkyō Nhật Bản | 20 có thể22:24 |
Béc-lin Đức | 20 có thể15:24 |
Địa điểm lân cận
Chuyến bay