1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. KRW/ZAR

Chuyển đổi ngoại tệ Hàn Quốc Won (KRW) và Rand Nam Phi (ZAR)

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Hàn Quốc Won và Rand Nam Phi sử dụng tỷ giá hối đoái từ 20.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Hàn Quốc Won, sẽ được chuyển đổi thành một trường Rand Nam Phi, hoặc ngược lại. Nhấp vào Hàn Quốc Won hoặc Rand Nam Phi, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Hàn Quốc Won để Rand Nam Phi tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 KRW = 0.0134 ZAR ▼ 0,6%

1 ZAR = 74.6558 KRW

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 20.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược ZAR/KRW

Chuyển đổi Hàn Quốc Won để Rand Nam Phi, máy tính:

Lịch sử tiền tệ KRW/ZAR

20.05.2024 0.01339234 ▼ 0,7%
19.05.2024 0.01348143 ▼ 0,4%
18.05.2024 0.01353421 ▲ 0,7%
17.05.2024 0.01343564 ▼ 0,7%
16.05.2024 0.01352995 ▲ 0,2%
15.05.2024 0.01350361 ▲ 0,4%
14.05.2024 0.01345310
Xem câu chuyện
Hàn Quốc Won (KRW)
10 KRW 100 KRW 500 KRW 1,000 KRW 5,000 KRW 10,000 KRW
0 ZAR 1 ZAR 7 ZAR 13 ZAR 67 ZAR 134 ZAR
Rand Nam Phi (ZAR)
1 ZAR 10 ZAR 50 ZAR 100 ZAR 500 ZAR 1,000 ZAR
75 KRW 747 KRW 3 733 KRW 7 466 KRW 37 328 KRW 74 656 KRW

Hàn Quốc Won là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Hàn Quốc. Hàn Quốc Won cũng có thể có tên gọi KRW hoặc ₩, 원, 圓, 元. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1000, 5000, 10 000, 50 000 KRW. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Rand Nam Phi là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Dim-ba-bu-ê, Nam Phi. Rand Nam Phi cũng có thể có tên gọi ZAR hoặc R. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: R10, R20, R50, R100, R200. Năm tiền tệ được thành lập: 1961.

Bạn đã học được bao nhiêu rand Nam Phi bạn sẽ nhận được khi chuyển sang tiếng Hàn Quốc? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Hàn Quốc Won/Rand Nam Phi (KRW/ZAR) hiện tại đã cập nhật 20.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ