1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. EUR/KGS

170 EUR (Euro) để KGS (Đồng som của Kyrgystan)

Lập kế hoạch trao đổi EUR/KGS? Cho hôm nay 02.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Euro, EUR95.2160 Đồng som của Kyrgystan, KGS.

Như vậy, 170 EUR có thể được trao đổi cho 16 187 KGS.

Tuần qua, tỷ giá EUR/KGS thay đổi để ▼ 0,2%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Euro để Đồng som của Kyrgystan sử dụng tỷ giá hối đoái từ 02.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Euro, sẽ được chuyển đổi thành một trường Đồng som của Kyrgystan, hoặc ngược lại. Nhấp vào Euro hoặc Đồng som của Kyrgystan, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Euro để Đồng som của Kyrgystan tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 EUR = 95.2160 KGS ▲ 0,0%

1 KGS = 0.0105 EUR

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 02.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược KGS/EUR

Chuyển đổi Euro để Đồng som của Kyrgystan, máy tính:

Lịch sử tiền tệ EUR/KGS

02.06.2024 95.21595716
01.06.2024 95.21595716 ▲ 0,2%
31.05.2024 95.06539396 ▲ 0,2%
30.05.2024 94.84953076 ▼ 0,3%
29.05.2024 95.17346935 ▼ 0,4%
28.05.2024 95.56253840 ▲ 0,1%
27.05.2024 95.44571999
Xem câu chuyện
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
95 KGS 952 KGS 4 761 KGS 9 522 KGS 47 608 KGS 95 216 KGS
Đồng som của Kyrgystan (KGS)
10 KGS 100 KGS 500 KGS 1,000 KGS 5,000 KGS 10,000 KGS
0 EUR 1 EUR 5 EUR 11 EUR 53 EUR 105 EUR

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Đồng som của Kyrgystan là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Cư-rơ-gư-dơ-xtan. Đồng som của Kyrgystan cũng có thể có tên gọi KGS hoặc с, сом. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 10, 50 Tyjyn, 1, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000, 5000 KGS. Năm tiền tệ được thành lập: 1993.

Bạn đã học được bao nhiêu soms Kyrgyz bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang euro? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Euro/Đồng som của Kyrgystan (EUR/KGS) hiện tại đã cập nhật 02.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ