1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. KPW/EUR

310000 KPW (Bắc Triều Tiên Won) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi KPW/EUR? Cho hôm nay 18.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Bắc Triều Tiên Won, KPW0.0010 Euro, EUR.

Như vậy, 310000 KPW có thể được trao đổi cho 321.00 EUR.

Tuần qua, tỷ giá KPW/EUR thay đổi để ▲ 0,5%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Bắc Triều Tiên Won để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 18.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Bắc Triều Tiên Won, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Bắc Triều Tiên Won hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Bắc Triều Tiên Won để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 KPW = 0.0010 EUR ▼ 0,2%

1 EUR = 965.7275 KPW

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 18.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/KPW

Chuyển đổi Bắc Triều Tiên Won để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ KPW/EUR

18.06.2024 0.00103583 ▼ 0,1%
17.06.2024 0.00103726 ▲ 0,1%
16.06.2024 0.00103656 ▲ 0,0%
15.06.2024 0.00103650 ▼ 0,1%
14.06.2024 0.00103722 ▲ 0,7%
13.06.2024 0.00103003 ▼ 0,1%
12.06.2024 0.00103104
Xem câu chuyện
Bắc Triều Tiên Won (KPW)
10 KPW 100 KPW 500 KPW 1,000 KPW 5,000 KPW 10,000 KPW
0 EUR 0 EUR 1 EUR 1 EUR 5 EUR 10 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
966 KPW 9 657 KPW 48 286 KPW 96 573 KPW 482 864 KPW 965 728 KPW

Bắc Triều Tiên Won là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Bắc Triều Tiên. Bắc Triều Tiên Won cũng có thể có tên gọi KPW hoặc ₩, 원. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 50, 100, 200, 500, 1000, 5000 KPW. Năm tiền tệ được thành lập: 1947.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro khi bạn chuyển sang Won Bắc Hàn? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Bắc Triều Tiên Won/Euro (KPW/EUR) hiện tại đã cập nhật 18.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ