Đô la Mĩ là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Quần đảo Virgin, Puerto Rico, Hoa Kỳ, United States Minor Outlying Islands, Guam, Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na, Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh, Ê-cu-a-đo, Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Quần đảo Turks & Caicos, Liên bang Mi-crô-nê-di-a, Quần đảo Mác-san, Pa-lau, Đông Ti-mo, Samoa thuộc Mỹ. Đô la Mĩ cũng có thể có tên gọi USD hoặc $, US$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 USD. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Dollar Liberia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Li-bê-ri-a. Dollar Liberia cũng có thể có tên gọi LRD hoặc $, L$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100 LRD. Năm tiền tệ được thành lập: 1944.
Bạn có tìm ra bao nhiêu đô la tự do bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi thành đô la? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Đô la Mĩ/Dollar Liberia (USD/LRD) hiện tại đã cập nhật 01.06.2024.