1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. EUR/PEN

360 EUR (Euro) để PEN (Peru Nuevo Sol)

Lập kế hoạch trao đổi EUR/PEN? Cho hôm nay 19.05.2024, chi phí cho mỗi 1 Euro, EUR4.0472 Peru Nuevo Sol, PEN.

Như vậy, 360 EUR có thể được trao đổi cho 1456.99 PEN.

Tuần qua, tỷ giá EUR/PEN thay đổi để ▲ 1,4%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Euro để Peru Nuevo Sol sử dụng tỷ giá hối đoái từ 19.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Euro, sẽ được chuyển đổi thành một trường Peru Nuevo Sol, hoặc ngược lại. Nhấp vào Euro hoặc Peru Nuevo Sol, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Euro để Peru Nuevo Sol tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 EUR = 4.0472 PEN ▼ 0,2%

1 PEN = 0.2471 EUR

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 19.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược PEN/EUR

Chuyển đổi Euro để Peru Nuevo Sol, máy tính:

Lịch sử tiền tệ EUR/PEN

19.05.2024 4.04718576 ▼ 0,2%
18.05.2024 4.05423175 ▲ 0,2%
17.05.2024 4.04479519 ▲ 0,2%
16.05.2024 4.03587841 ▲ 0,1%
15.05.2024 4.03354110 ▲ 0,5%
14.05.2024 4.01408529 ▲ 0,6%
13.05.2024 3.99115188
Xem câu chuyện
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
4 PEN 40 PEN 202 PEN 405 PEN 2 024 PEN 4 047 PEN
Peru Nuevo Sol (PEN)
10 PEN 100 PEN 500 PEN 1,000 PEN 5,000 PEN 10,000 PEN
2 EUR 25 EUR 124 EUR 247 EUR 1 235 EUR 2 471 EUR

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Peru Nuevo Sol là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Pê-ru. Peru Nuevo Sol cũng có thể có tên gọi PEN hoặc S/. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 10, 20, 50, 100, 200 PEN. Năm tiền tệ được thành lập: 1991.

Bạn đã học được bao nhiêu solov mới của Peru bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang euro? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Euro/Peru Nuevo Sol (EUR/PEN) hiện tại đã cập nhật 19.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ