LATS Latvia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: LATS Latvia cũng có thể có tên gọi LVL hoặc .د.ل, LD. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1/4, 1/2, 1, 5, 10, 20, 50 LVL. Năm tiền tệ được thành lập: 1971.
Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.
Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang Latvia lats? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái LATS Latvia/Euro (LVL/EUR) hiện tại đã cập nhật 16.06.2024.