1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. HKD/EUR

430000 HKD (Hồng Kông Dollar) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi HKD/EUR? Cho hôm nay 02.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Hồng Kông Dollar, HKD0.1179 Euro, EUR.

Như vậy, 430000 HKD có thể được trao đổi cho 50 681 EUR.

Tuần qua, tỷ giá HKD/EUR thay đổi để ▼ 0,2%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Hồng Kông Dollar để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 02.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Hồng Kông Dollar, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Hồng Kông Dollar hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Hồng Kông Dollar để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 HKD = 0.1179 EUR ▲ 0,1%

1 EUR = 8.4845 HKD

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 02.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/HKD

Chuyển đổi Hồng Kông Dollar để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ HKD/EUR

02.06.2024 0.11779886 ▲ 0,0%
01.06.2024 0.11779282 ▼ 0,2%
31.05.2024 0.11799603 ▼ 0,2%
30.05.2024 0.11829125 ▲ 0,2%
29.05.2024 0.11810670 ▲ 0,3%
28.05.2024 0.11779555 ▼ 0,2%
27.05.2024 0.11797875
Xem câu chuyện
Hồng Kông Dollar (HKD)
10 HKD 100 HKD 500 HKD 1,000 HKD 5,000 HKD 10,000 HKD
1 EUR 12 EUR 59 EUR 118 EUR 589 EUR 1 179 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
8 HKD 85 HKD 424 HKD 848 HKD 4 242 HKD 8 485 HKD

Hồng Kông Dollar là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Hồng Kông. Hồng Kông Dollar cũng có thể có tên gọi HKD hoặc $, HK$, 元, 圓. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 10, 20, 50, 100, 500, 1000 HKD. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi thành đô la hong kong? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Hồng Kông Dollar/Euro (HKD/EUR) hiện tại đã cập nhật 02.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ