1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. VND/EUR

4400000 VND (Đồng việt) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi VND/EUR? Cho hôm nay 02.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Đồng việt, VND0.0000 Euro, EUR.

Như vậy, 4400000 VND có thể được trao đổi cho 159.25 EUR.

Tuần qua, tỷ giá VND/EUR thay đổi để .

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Đồng việt để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 02.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Đồng việt, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Đồng việt hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Đồng việt để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 VND = 0.0000 EUR ▼ 0,0%

1 EUR = 27 630 VND

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 02.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/VND

Chuyển đổi Đồng việt để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ VND/EUR

02.06.2024 0.00003619
01.06.2024 0.00003619 ▼ 0,1%
31.05.2024 0.00003624 ▼ 0,2%
30.05.2024 0.00003632 ▲ 0,2%
29.05.2024 0.00003625 ▲ 0,3%
28.05.2024 0.00003614 ▼ 0,1%
27.05.2024 0.00003619
Xem câu chuyện
Đồng việt (VND)
10 VND 100 VND 500 VND 1,000 VND 5,000 VND 10,000 VND
0 EUR 0 EUR 0 EUR 0 EUR 0 EUR 0 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
27 630 VND 276 299 VND 1 381 494 VND 2 762 989 VND 13 814 944 VND 27 629 888 VND

Đồng việt là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Việt Nam. Đồng việt cũng có thể có tên gọi VND hoặc ₫, đ, dd. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10 000, 20 000, 50 000, 100 000, 200 000, 500 000 VND. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang đồng Việt Nam? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Đồng việt/Euro (VND/EUR) hiện tại đã cập nhật 02.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ