Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.
Vanuatu Vatu là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Va-nu-a-tu. Vanuatu Vatu cũng có thể có tên gọi VUV hoặc Vt. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 100, 200, 500, 1000, 5000, 10 000 VUV. Năm tiền tệ được thành lập: 1982—1983.
Bạn đã học được bao nhiêu Vata Vanuatu bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang euro? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Euro/Vanuatu Vatu (EUR/VUV) hiện tại đã cập nhật 18.06.2024.