1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. EUR/NZD

4900 EUR (Euro) để NZD (New Zealand Dollar)

Lập kế hoạch trao đổi EUR/NZD? Cho hôm nay 01.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Euro, EUR1.7634 New Zealand Dollar, NZD.

Như vậy, 4900 EUR có thể được trao đổi cho 8640.79 NZD.

Tuần qua, tỷ giá EUR/NZD thay đổi để ▼ 0,6%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Euro để New Zealand Dollar sử dụng tỷ giá hối đoái từ 01.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Euro, sẽ được chuyển đổi thành một trường New Zealand Dollar, hoặc ngược lại. Nhấp vào Euro hoặc New Zealand Dollar, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Euro để New Zealand Dollar tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 EUR = 1.7634 NZD ▼ 0,2%

1 NZD = 0.5671 EUR

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 01.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược NZD/EUR

Chuyển đổi Euro để New Zealand Dollar, máy tính:

Lịch sử tiền tệ EUR/NZD

01.06.2024 1.76342737 ▼ 0,2%
31.05.2024 1.76777782 ▼ 0,1%
30.05.2024 1.76951327 ▲ 0,1%
29.05.2024 1.76796548 ▲ 0,1%
28.05.2024 1.76608928 ▼ 0,1%
27.05.2024 1.76835442 ▼ 0,3%
26.05.2024 1.77328172
Xem câu chuyện
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
2 NZD 18 NZD 88 NZD 176 NZD 882 NZD 1 763 NZD
New Zealand Dollar (NZD)
10 NZD 100 NZD 500 NZD 1,000 NZD 5,000 NZD 10,000 NZD
6 EUR 57 EUR 284 EUR 567 EUR 2 835 EUR 5 671 EUR

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

New Zealand Dollar là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Tô-kê-lâu, Niu Di-lân, Quần đảo Cúc, Ni-u-ê, Quần đảo Pít-cơn. New Zealand Dollar cũng có thể có tên gọi NZD hoặc $. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100 NZD. Năm tiền tệ được thành lập: 1967.

Bạn đã học được bao nhiêu đô la New Zealand bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang euro? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Euro/New Zealand Dollar (EUR/NZD) hiện tại đã cập nhật 01.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ