Hồng Kông Dollar là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Hồng Kông. Hồng Kông Dollar cũng có thể có tên gọi HKD hoặc $, HK$, 元, 圓. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 10, 20, 50, 100, 500, 1000 HKD. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.
Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi thành đô la hong kong? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Hồng Kông Dollar/Euro (HKD/EUR) hiện tại đã cập nhật 19.05.2024.