1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. CNY/EUR

7000 CNY (Trung Quốc Yuan) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi CNY/EUR? Cho hôm nay 16.05.2024, chi phí cho mỗi 1 Trung Quốc Yuan, CNY0.1274 Euro, EUR.

Như vậy, 7000 CNY có thể được trao đổi cho 891.78 EUR.

Tuần qua, tỷ giá CNY/EUR thay đổi để ▼ 0,8%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Trung Quốc Yuan để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 16.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Trung Quốc Yuan, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Trung Quốc Yuan hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Trung Quốc Yuan để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 CNY = 0.1274 EUR ▼ 0,2%

1 EUR = 7.8494 CNY

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 16.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/CNY

Chuyển đổi Trung Quốc Yuan để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ CNY/EUR

16.05.2024 0.12737132 ▼ 0,3%
15.05.2024 0.12769318 ▼ 0,2%
14.05.2024 0.12797742 ▼ 0,2%
13.05.2024 0.12822890 ▼ 0,0%
12.05.2024 0.12828594 ▲ 0,0%
11.05.2024 0.12827978 ▼ 0,1%
10.05.2024 0.12844168
Xem câu chuyện
Trung Quốc Yuan (CNY)
10 CNY 100 CNY 500 CNY 1,000 CNY 5,000 CNY 10,000 CNY
1 EUR 13 EUR 64 EUR 127 EUR 637 EUR 1 274 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
8 CNY 78 CNY 392 CNY 785 CNY 3 925 CNY 7 849 CNY

Trung Quốc Yuan là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Trung Quốc. Trung Quốc Yuan cũng có thể có tên gọi CNY hoặc ¥, 元, 圆, 圓. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 5, 10, 20, 50, 100 CNY. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang nhân dân tệ Trung Quốc? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Trung Quốc Yuan/Euro (CNY/EUR) hiện tại đã cập nhật 16.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ