1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. KGS/EUR

8800 KGS (Đồng som của Kyrgystan) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi KGS/EUR? Cho hôm nay 01.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Đồng som của Kyrgystan, KGS0.0105 Euro, EUR.

Như vậy, 8800 KGS có thể được trao đổi cho 92.42 EUR.

Tuần qua, tỷ giá KGS/EUR thay đổi để ▲ 0,3%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Đồng som của Kyrgystan để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 01.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Đồng som của Kyrgystan, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Đồng som của Kyrgystan hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Đồng som của Kyrgystan để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 KGS = 0.0105 EUR ▼ 0,2%

1 EUR = 95.2160 KGS

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 01.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/KGS

Chuyển đổi Đồng som của Kyrgystan để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ KGS/EUR

01.06.2024 0.01050244 ▼ 0,2%
31.05.2024 0.01051910 ▼ 0,2%
30.05.2024 0.01054304 ▲ 0,3%
29.05.2024 0.01050721 ▲ 0,4%
28.05.2024 0.01046436 ▼ 0,1%
27.05.2024 0.01047716 ▲ 0,0%
26.05.2024 0.01047424
Xem câu chuyện
Đồng som của Kyrgystan (KGS)
10 KGS 100 KGS 500 KGS 1,000 KGS 5,000 KGS 10,000 KGS
0 EUR 1 EUR 5 EUR 11 EUR 53 EUR 105 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
95 KGS 952 KGS 4 761 KGS 9 522 KGS 47 608 KGS 95 216 KGS

Đồng som của Kyrgystan là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Cư-rơ-gư-dơ-xtan. Đồng som của Kyrgystan cũng có thể có tên gọi KGS hoặc с, сом. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 10, 50 Tyjyn, 1, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000, 5000 KGS. Năm tiền tệ được thành lập: 1993.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang soms Kyrgyz? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Đồng som của Kyrgystan/Euro (KGS/EUR) hiện tại đã cập nhật 01.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ