Dram Armenia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Ác-mê-ni-a. Dram Armenia cũng có thể có tên gọi AMD hoặc ֏, դր.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1000, 5000, 10000, 20000, 50000, 100000 AMD. Năm tiền tệ được thành lập: 1993—1994.
Ukraine Hryvnia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: U-crai-na. Ukraine Hryvnia cũng có thể có tên gọi UAH hoặc ₴, грн.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 UAH. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Bạn đã học được bao nhiêu người Ukraine bạn sẽ nhận được khi chuyển sang phim truyền hình Armenia? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Dram Armenia/Ukraine Hryvnia (AMD/UAH) hiện tại đã cập nhật 10.05.2024.