Azerbaijan Manat là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: A-déc-bai-dan. Azerbaijan Manat cũng có thể có tên gọi AZN hoặc ₼, man., ман.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 5, 10, 20, 50, 100 AZN. Năm tiền tệ được thành lập: 1992-1994.
Ukraine Hryvnia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: U-crai-na. Ukraine Hryvnia cũng có thể có tên gọi UAH hoặc ₴, грн.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 UAH. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Bạn đã học được bao nhiêu người Ukraine bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang Manats Azerbaijan? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Azerbaijan Manat/Ukraine Hryvnia (AZN/UAH) hiện tại đã cập nhật 10.05.2024.