Franc Thụy Sĩ là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Thuỵ Sĩ, Lít-ten-xơ-tên. Franc Thụy Sĩ cũng có thể có tên gọi CHF hoặc ₣, Fr, sFr. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 10, 20, 50, 100, 200, 1000 CHF. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Thụy Điển Krona là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Thuỵ Điển. Thụy Điển Krona cũng có thể có tên gọi SEK hoặc kr. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 200, 500, 1000 SEK. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Bạn có tìm ra bao nhiêu cái vương miện Thụy Điển không khi bạn chuyển sang franc Thụy Sĩ? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Franc Thụy Sĩ/Thụy Điển Krona (CHF/SEK) hiện tại đã cập nhật 21.05.2024.