Croatia Kuna là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Crô-a-ti-a. Croatia Kuna cũng có thể có tên gọi HRK hoặc Kn. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000 HRK. Năm tiền tệ được thành lập: 1994.
Real của Brazil là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Bra-xin. Real của Brazil cũng có thể có tên gọi BRL hoặc $, R$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 BRL. Năm tiền tệ được thành lập: 1994.
Bạn đã học được bao nhiêu người Brazil Reais bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang kuna Croatia? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Croatia Kuna/Real của Brazil (HRK/BRL) hiện tại đã cập nhật 18.06.2024.