Bắc Triều Tiên Won là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Bắc Triều Tiên. Bắc Triều Tiên Won cũng có thể có tên gọi KPW hoặc ₩, 원. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 50, 100, 200, 500, 1000, 5000 KPW. Năm tiền tệ được thành lập: 1947.
Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.
Bạn có tìm ra bao nhiêu euro khi bạn chuyển sang Won Bắc Hàn? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Bắc Triều Tiên Won/Euro (KPW/EUR) hiện tại đã cập nhật 20.05.2024.