1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. MAD/THB

Chuyển đổi ngoại tệ Ma-rốc Dirham (MAD) và Baht Thái Lan (THB)

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Ma-rốc Dirham và Baht Thái Lan sử dụng tỷ giá hối đoái từ 16.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Ma-rốc Dirham, sẽ được chuyển đổi thành một trường Baht Thái Lan, hoặc ngược lại. Nhấp vào Ma-rốc Dirham hoặc Baht Thái Lan, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Ma-rốc Dirham để Baht Thái Lan tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 MAD = 3.6597 THB ▼ 0,0%

1 THB = 0.2732 MAD

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 16.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược THB/MAD

Chuyển đổi Ma-rốc Dirham để Baht Thái Lan, máy tính:

Lịch sử tiền tệ MAD/THB

16.06.2024 3.65968604 ▼ 0,0%
15.06.2024 3.66095056 ▼ 0,3%
14.06.2024 3.67281900 ▼ 0,5%
13.06.2024 3.69064845 ▲ 0,1%
12.06.2024 3.68536839 ▼ 0,1%
11.06.2024 3.68953402 ▼ 0,1%
10.06.2024 3.69168101
Xem câu chuyện
Ma-rốc Dirham (MAD)
1 MAD 10 MAD 50 MAD 100 MAD 500 MAD 1,000 MAD
4 THB 37 THB 183 THB 366 THB 1 830 THB 3 660 THB
Baht Thái Lan (THB)
10 THB 100 THB 500 THB 1,000 THB 5,000 THB 10,000 THB
3 MAD 27 MAD 137 MAD 273 MAD 1 366 MAD 2 732 MAD

Ma-rốc Dirham là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Ma-rốc, Tây Sa-ha-ra. Ma-rốc Dirham cũng có thể có tên gọi MAD hoặc .د.م, Dh. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 200 MAD. Năm tiền tệ được thành lập: 1961.

Baht Thái Lan là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Thái Lan. Baht Thái Lan cũng có thể có tên gọi THB hoặc ฿, B. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 500, 1000 THB. Năm tiền tệ được thành lập: 1928.

Bạn đã tìm ra bao nhiêu baht Thái bạn sẽ nhận được khi chuyển sang dirham? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Ma-rốc Dirham/Baht Thái Lan (MAD/THB) hiện tại đã cập nhật 16.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ