Malagasy Ariary là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Ma-đa-gát-xca. Malagasy Ariary cũng có thể có tên gọi MGA hoặc Ar.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 500, 1000, 2500, 5000 francs, 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10 000 MGA. Năm tiền tệ được thành lập: 2005.
Krone Đan Mạch là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Đan Mạch, Quần đảo Fa-rô, Grin-len. Krone Đan Mạch cũng có thể có tên gọi DKK hoặc kr. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 50, 100, 200, 500, 1000 DKK. Năm tiền tệ được thành lập: 1873.
Bạn có biết bao nhiêu vương miện Đan Mạch không bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang những kẻ hành nghề độc ác? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Malagasy Ariary/Krone Đan Mạch (MGA/DKK) hiện tại đã cập nhật 28.05.2024.