Malagasy Ariary là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Ma-đa-gát-xca. Malagasy Ariary cũng có thể có tên gọi MGA hoặc Ar.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 500, 1000, 2500, 5000 francs, 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10 000 MGA. Năm tiền tệ được thành lập: 2005.
Mozambique Metical là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Mô-dăm-bích. Mozambique Metical cũng có thể có tên gọi MZN hoặc MT. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 200, 500, 1000 MZN. Năm tiền tệ được thành lập: 1980.
Bạn đã học được bao nhiêu bài giảng của Mozambique bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang những kẻ hành nghề độc ác? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Malagasy Ariary/Mozambique Metical (MGA/MZN) hiện tại đã cập nhật 28.05.2024.