Rupee Mauritian là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Mô-ri-xơ. Rupee Mauritian cũng có thể có tên gọi MUR hoặc Re, Rs, ₨. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 25, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000 MUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1877.
Na Uy Krone là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Na Uy, Đảo Bu-vét, Xờ-van-bát. Na Uy Krone cũng có thể có tên gọi NOK hoặc kr. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 50, 100, 200, 500, 1000 NOK. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Bạn đã học được bao nhiêu vương miện Na Uy khi bạn chuyển đổi sang rupee Mauritian? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Rupee Mauritian/Na Uy Krone (MUR/NOK) hiện tại đã cập nhật 03.06.2024.