Lia Thổ Nhĩ Kỳ là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Thổ Nhĩ Kỳ. Lia Thổ Nhĩ Kỳ cũng có thể có tên gọi TRY hoặc ₺, £, ₤, TL, LT, YTL. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200 TRY. Năm tiền tệ được thành lập: 1923—1927.
Hàn Quốc Won là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Hàn Quốc. Hàn Quốc Won cũng có thể có tên gọi KRW hoặc ₩, 원, 圓, 元. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1000, 5000, 10 000, 50 000 KRW. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Bạn đã học được bao nhiêu người Hàn Quốc đã thắng bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang tiếng Thổ Nhĩ Kỳ lira? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Lia Thổ Nhĩ Kỳ/Hàn Quốc Won (TRY/KRW) hiện tại đã cập nhật 20.05.2024.