Ukraine Hryvnia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: U-crai-na. Ukraine Hryvnia cũng có thể có tên gọi UAH hoặc ₴, грн.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 UAH. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Sêken Ixraen là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Israel, Pa-le-xtin. Sêken Ixraen cũng có thể có tên gọi ILS hoặc ₪, NIS. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 200 ILS. Năm tiền tệ được thành lập: 1985-1986.
Bạn đã học được bao nhiêu shekels của Israel bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang Ucraina hryvnia? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Ukraine Hryvnia/Sêken Ixraen (UAH/ILS) hiện tại đã cập nhật 19.05.2024.