Đô la Mĩ là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Quần đảo Virgin, Puerto Rico, Hoa Kỳ, United States Minor Outlying Islands, Guam, Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na, Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh, Ê-cu-a-đo, Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Quần đảo Turks & Caicos, Liên bang Mi-crô-nê-di-a, Quần đảo Mác-san, Pa-lau, Đông Ti-mo, Samoa thuộc Mỹ. Đô la Mĩ cũng có thể có tên gọi USD hoặc $, US$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 USD. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Đông Caribê Dollar là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xanh Vin-xen và Grê-na-din, Xanh Kít và Nê-vi, Đô-mi-ni-ca-na, Môn-sê-rát, An-gui-la, An-gi-gua và Ba-bu-đa, Grê-na-đa, Xanh Lu-xi-a. Đông Caribê Dollar cũng có thể có tên gọi XCD hoặc $, EC$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100 XCD. Năm tiền tệ được thành lập: 1965.
Bạn có tìm ra bao nhiêu đô la Đông Caribê bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi thành đô la? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Đô la Mĩ/Đông Caribê Dollar (USD/XCD) hiện tại đã cập nhật 18.06.2024.