1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. TRY/EUR

100 TRY (Lia Thổ Nhĩ Kỳ) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi TRY/EUR? Cho hôm nay 18.05.2024, chi phí cho mỗi 1 Lia Thổ Nhĩ Kỳ, TRY0.0285 Euro, EUR.

Như vậy, 100 TRY có thể được trao đổi cho 2.85 EUR.

Tuần qua, tỷ giá TRY/EUR thay đổi để ▼ 0,4%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Lia Thổ Nhĩ Kỳ để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 18.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Lia Thổ Nhĩ Kỳ, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Lia Thổ Nhĩ Kỳ hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Lia Thổ Nhĩ Kỳ để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 TRY = 0.0285 EUR ▼ 0,1%

1 EUR = 35.0806 TRY

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 18.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/TRY

Chuyển đổi Lia Thổ Nhĩ Kỳ để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ TRY/EUR

18.05.2024 0.02850580 ▼ 0,1%
17.05.2024 0.02854559 ▲ 0,0%
16.05.2024 0.02854382 ▼ 0,2%
15.05.2024 0.02859661 ▼ 0,4%
14.05.2024 0.02869811 ▼ 0,3%
13.05.2024 0.02877975 ▲ 0,5%
12.05.2024 0.02862556
Xem câu chuyện
Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY)
10 TRY 100 TRY 500 TRY 1,000 TRY 5,000 TRY 10,000 TRY
0 EUR 3 EUR 14 EUR 29 EUR 143 EUR 285 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
35 TRY 351 TRY 1 754 TRY 3 508 TRY 17 540 TRY 35 081 TRY

Lia Thổ Nhĩ Kỳ là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Thổ Nhĩ Kỳ. Lia Thổ Nhĩ Kỳ cũng có thể có tên gọi TRY hoặc ₺, £, ₤, TL, LT, YTL. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200 TRY. Năm tiền tệ được thành lập: 1923—1927.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang tiếng Thổ Nhĩ Kỳ lira? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Lia Thổ Nhĩ Kỳ/Euro (TRY/EUR) hiện tại đã cập nhật 18.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ