1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. GBP/EUR

1600 GBP (Bảng Anh) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi GBP/EUR? Cho hôm nay 14.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Bảng Anh, GBP1.1856 Euro, EUR.

Như vậy, 1600 GBP có thể được trao đổi cho 1896.99 EUR.

Tuần qua, tỷ giá GBP/EUR thay đổi để ▲ 1,0%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Bảng Anh để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 14.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Bảng Anh, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Bảng Anh hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Bảng Anh để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 GBP = 1.1856 EUR ▲ 0,1%

1 EUR = 0.8434 GBP

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 14.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/GBP

Chuyển đổi Bảng Anh để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ GBP/EUR

14.06.2024 1.18753363 ▲ 0,2%
13.06.2024 1.18460504 ▼ 0,1%
12.06.2024 1.18558965 ▲ 0,1%
11.06.2024 1.18422133 ▲ 0,2%
10.06.2024 1.18234982 ▲ 0,6%
09.06.2024 1.17479840 ▼ 0,0%
08.06.2024 1.17538136
Xem câu chuyện
Bảng Anh (GBP)
1 GBP 10 GBP 50 GBP 100 GBP 500 GBP 1,000 GBP
1 EUR 12 EUR 59 EUR 119 EUR 593 EUR 1 186 EUR
Euro (EUR)
10 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR 5,000 EUR 10,000 EUR
8 GBP 84 GBP 422 GBP 843 GBP 4 217 GBP 8 434 GBP

Bảng Anh là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Vương Quốc Anh, Địa hạt Goen-xây, Isle of Man, Jersey. Bảng Anh cũng có thể có tên gọi GBP hoặc £. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50 GBP. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang bảng Anh? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Bảng Anh/Euro (GBP/EUR) hiện tại đã cập nhật 14.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ