1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. TWD/EUR

25000 TWD (Đài Loan mới Dollar) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi TWD/EUR? Cho hôm nay 18.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Đài Loan mới Dollar, TWD0.0288 Euro, EUR.

Như vậy, 25000 TWD có thể được trao đổi cho 719.67 EUR.

Tuần qua, tỷ giá TWD/EUR thay đổi để ▲ 0,3%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Đài Loan mới Dollar để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 18.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Đài Loan mới Dollar, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Đài Loan mới Dollar hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Đài Loan mới Dollar để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 TWD = 0.0288 EUR ▼ 0,2%

1 EUR = 34.7382 TWD

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 18.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/TWD

Chuyển đổi Đài Loan mới Dollar để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ TWD/EUR

18.06.2024 0.02879027 ▼ 0,2%
17.06.2024 0.02884940 ▲ 0,0%
16.06.2024 0.02884145 ▲ 0,0%
15.06.2024 0.02883991 ▲ 0,0%
14.06.2024 0.02883815 ▲ 0,6%
13.06.2024 0.02867121 ▼ 0,2%
12.06.2024 0.02871448
Xem câu chuyện
Đài Loan mới Dollar (TWD)
10 TWD 100 TWD 500 TWD 1,000 TWD 5,000 TWD 10,000 TWD
0 EUR 3 EUR 14 EUR 29 EUR 144 EUR 288 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
35 TWD 347 TWD 1 737 TWD 3 474 TWD 17 369 TWD 34 738 TWD

Đài Loan mới Dollar là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Đài Loan. Đài Loan mới Dollar cũng có thể có tên gọi TWD hoặc $, NT$, 圓. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: $100, $200, $500, $1000, $2000. Năm tiền tệ được thành lập: 1949.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển sang đô la Đài Loan mới? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Đài Loan mới Dollar/Euro (TWD/EUR) hiện tại đã cập nhật 18.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ