Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.
Đông Caribê Dollar là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xanh Vin-xen và Grê-na-din, Xanh Kít và Nê-vi, Đô-mi-ni-ca-na, Môn-sê-rát, An-gui-la, An-gi-gua và Ba-bu-đa, Grê-na-đa, Xanh Lu-xi-a. Đông Caribê Dollar cũng có thể có tên gọi XCD hoặc $, EC$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100 XCD. Năm tiền tệ được thành lập: 1965.
Bạn có tìm ra bao nhiêu đô la Đông Caribê bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang euro? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Euro/Đông Caribê Dollar (EUR/XCD) hiện tại đã cập nhật 17.05.2024.