1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. NOK/EUR

610000 NOK (Na Uy Krone) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi NOK/EUR? Cho hôm nay 20.05.2024, chi phí cho mỗi 1 Na Uy Krone, NOK0.0862 Euro, EUR.

Như vậy, 610000 NOK có thể được trao đổi cho 52 588 EUR.

Tuần qua, tỷ giá NOK/EUR thay đổi để ▲ 0,7%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Na Uy Krone để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 20.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Na Uy Krone, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Na Uy Krone hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Na Uy Krone để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 NOK = 0.0862 EUR ▲ 0,8%

1 EUR = 11.5995 NOK

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 20.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/NOK

Chuyển đổi Na Uy Krone để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ NOK/EUR

20.05.2024 0.08617762 ▲ 0,8%
19.05.2024 0.08550081 ▲ 0,0%
18.05.2024 0.08546075 ▼ 0,6%
17.05.2024 0.08596354 ▼ 0,1%
16.05.2024 0.08607161 ▲ 0,3%
15.05.2024 0.08579426 ▲ 0,2%
14.05.2024 0.08561156
Xem câu chuyện
Na Uy Krone (NOK)
10 NOK 100 NOK 500 NOK 1,000 NOK 5,000 NOK 10,000 NOK
1 EUR 9 EUR 43 EUR 86 EUR 431 EUR 862 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
12 NOK 116 NOK 580 NOK 1 160 NOK 5 800 NOK 11 600 NOK

Na Uy Krone là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Na Uy, Đảo Bu-vét, Xờ-van-bát. Na Uy Krone cũng có thể có tên gọi NOK hoặc kr. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 50, 100, 200, 500, 1000 NOK. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang kronas Na Uy? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Na Uy Krone/Euro (NOK/EUR) hiện tại đã cập nhật 20.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ