1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. EUR/PGK

8900 EUR (Euro) để PGK (Papua New Guinea Kina)

Lập kế hoạch trao đổi EUR/PGK? Cho hôm nay 03.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Euro, EUR4.1636 Papua New Guinea Kina, PGK.

Như vậy, 8900 EUR có thể được trao đổi cho 37 056 PGK.

Tuần qua, tỷ giá EUR/PGK thay đổi để ▼ 1,5%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Euro để Papua New Guinea Kina sử dụng tỷ giá hối đoái từ 03.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Euro, sẽ được chuyển đổi thành một trường Papua New Guinea Kina, hoặc ngược lại. Nhấp vào Euro hoặc Papua New Guinea Kina, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Euro để Papua New Guinea Kina tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 EUR = 4.1636 PGK ▲ 0,0%

1 PGK = 0.2402 EUR

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 03.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược PGK/EUR

Chuyển đổi Euro để Papua New Guinea Kina, máy tính:

Lịch sử tiền tệ EUR/PGK

03.06.2024 4.16231102 ▼ 0,0%
02.06.2024 4.16349776 ▼ 0,6%
01.06.2024 4.19048582 ▼ 0,3%
31.05.2024 4.20396864 ▼ 0,3%
30.05.2024 4.21498947 ▼ 0,1%
29.05.2024 4.22101495 ▼ 0,1%
28.05.2024 4.22585256
Xem câu chuyện
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
4 PGK 42 PGK 208 PGK 416 PGK 2 082 PGK 4 164 PGK
Papua New Guinea Kina (PGK)
10 PGK 100 PGK 500 PGK 1,000 PGK 5,000 PGK 10,000 PGK
2 EUR 24 EUR 120 EUR 240 EUR 1 201 EUR 2 402 EUR

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Papua New Guinea Kina là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Pa-pu-a Niu Ghi-nê. Papua New Guinea Kina cũng có thể có tên gọi PGK hoặc K. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 2, 5, 10, 20, 50, 100 PGK. Năm tiền tệ được thành lập: 1975—1976.

Bạn có tìm hiểu xem Kin Papua New Guinea có bao nhiêu không bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang euro? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Euro/Papua New Guinea Kina (EUR/PGK) hiện tại đã cập nhật 03.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ