Dollar Liberia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Li-bê-ri-a. Dollar Liberia cũng có thể có tên gọi LRD hoặc $, L$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100 LRD. Năm tiền tệ được thành lập: 1944.
Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.
Bạn có tìm ra bao nhiêu euro khi bạn chuyển đổi thành đô la tự do? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Dollar Liberia/Euro (LRD/EUR) hiện tại đã cập nhật 18.06.2024.