1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. EUR/EGP

9900 EUR (Euro) để EGP (Pound Ai Cập)

Lập kế hoạch trao đổi EUR/EGP? Cho hôm nay 01.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Euro, EUR51.2085 Pound Ai Cập, EGP.

Như vậy, 9900 EUR có thể được trao đổi cho 506 964 EGP.

Tuần qua, tỷ giá EUR/EGP thay đổi để ▲ 0,1%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Euro để Pound Ai Cập sử dụng tỷ giá hối đoái từ 01.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Euro, sẽ được chuyển đổi thành một trường Pound Ai Cập, hoặc ngược lại. Nhấp vào Euro hoặc Pound Ai Cập, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Euro để Pound Ai Cập tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 EUR = 51.2085 EGP ▼ 0,0%

1 EGP = 0.0195 EUR

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 01.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EGP/EUR

Chuyển đổi Euro để Pound Ai Cập, máy tính:

Lịch sử tiền tệ EUR/EGP

01.06.2024 51.20845963 ▼ 0,0%
31.05.2024 51.22489197 ▲ 0,1%
30.05.2024 51.16144179 ▼ 0,5%
29.05.2024 51.40902044 ▼ 0,2%
28.05.2024 51.51560915 ▲ 0,7%
27.05.2024 51.15410222 ▲ 0,0%
26.05.2024 51.15408871
Xem câu chuyện
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
51 EGP 512 EGP 2 560 EGP 5 121 EGP 25 604 EGP 51 208 EGP
Pound Ai Cập (EGP)
10 EGP 100 EGP 500 EGP 1,000 EGP 5,000 EGP 10,000 EGP
0 EUR 2 EUR 10 EUR 20 EUR 98 EUR 195 EUR

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Pound Ai Cập là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Ai Cập. Pound Ai Cập cũng có thể có tên gọi EGP hoặc ج.م, LE. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 25, 50 piastrs, 1, 5, 10, 20, 50, 100, 200 EGP. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Bạn đã tìm ra bao nhiêu bảng Ai Cập bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang euro? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Euro/Pound Ai Cập (EUR/EGP) hiện tại đã cập nhật 01.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ