Afghanistan Afghanistan là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Áp-ga-ni-xtan. Afghanistan Afghanistan cũng có thể có tên gọi AFN hoặc ؋, Af, Afs. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 10, 20, 50, 100, 500, 1000 AFN. Năm tiền tệ được thành lập: 1926.
Ukraine Hryvnia là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: U-crai-na. Ukraine Hryvnia cũng có thể có tên gọi UAH hoặc ₴, грн.. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 UAH. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Bạn đã học được bao nhiêu người Ukraine bạn sẽ nhận được khi chuyển sang afghani? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Afghanistan Afghanistan/Ukraine Hryvnia (AFN/UAH) hiện tại đã cập nhật 10.05.2024.