Tanzania Shilling là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Tan-da-ni-a. Tanzania Shilling cũng có thể có tên gọi TZS hoặc TSh, /-, /=. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 500, 1000, 2000, 5000, 10 000 TZS. Năm tiền tệ được thành lập: 1966.
Mozambique Metical là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Mô-dăm-bích. Mozambique Metical cũng có thể có tên gọi MZN hoặc MT. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 200, 500, 1000 MZN. Năm tiền tệ được thành lập: 1980.
Bạn đã học được bao nhiêu bài giảng của Mozambique khi bạn chuyển đổi thành tanzanian shilling? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Tanzania Shilling/Mozambique Metical (TZS/MZN) hiện tại đã cập nhật 18.06.2024.