Rwanda Franc là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Ru-an-đa. Rwanda Franc cũng có thể có tên gọi RWF hoặc ₣, RF, FRW. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 500, 1000, 2000, 5000 RWF. Năm tiền tệ được thành lập: 1964.
Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.
Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang franc Rwanda? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Rwanda Franc/Euro (RWF/EUR) hiện tại đã cập nhật 20.05.2024.