1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. PGK/EUR

11000 PGK (Papua New Guinea Kina) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi PGK/EUR? Cho hôm nay 20.05.2024, chi phí cho mỗi 1 Papua New Guinea Kina, PGK0.2376 Euro, EUR.

Như vậy, 11000 PGK có thể được trao đổi cho 2613.63 EUR.

Tuần qua, tỷ giá PGK/EUR thay đổi để ▼ 0,4%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Papua New Guinea Kina để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 20.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Papua New Guinea Kina, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Papua New Guinea Kina hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Papua New Guinea Kina để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 PGK = 0.2376 EUR ▼ 0,0%

1 EUR = 4.2087 PGK

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 20.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/PGK

Chuyển đổi Papua New Guinea Kina để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ PGK/EUR

20.05.2024 0.23772241 ▲ 0,0%
19.05.2024 0.23763435 ▲ 0,2%
18.05.2024 0.23712094 ▼ 0,0%
17.05.2024 0.23723483 ▼ 0,1%
16.05.2024 0.23751332 ▼ 0,2%
15.05.2024 0.23789632 ▼ 0,3%
14.05.2024 0.23867809
Xem câu chuyện
Papua New Guinea Kina (PGK)
10 PGK 100 PGK 500 PGK 1,000 PGK 5,000 PGK 10,000 PGK
2 EUR 24 EUR 119 EUR 238 EUR 1 188 EUR 2 376 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
4 PGK 42 PGK 210 PGK 421 PGK 2 104 PGK 4 209 PGK

Papua New Guinea Kina là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Pa-pu-a Niu Ghi-nê. Papua New Guinea Kina cũng có thể có tên gọi PGK hoặc K. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 2, 5, 10, 20, 50, 100 PGK. Năm tiền tệ được thành lập: 1975—1976.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang kina papua new guinea? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Papua New Guinea Kina/Euro (PGK/EUR) hiện tại đã cập nhật 20.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ