Cuba Peso là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Cu-ba. Cuba Peso cũng có thể có tên gọi CUP hoặc $, . Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: $1, $3, $5, $10, $20$, 50$, $100. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.
Sêken Ixraen là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Israel, Pa-le-xtin. Sêken Ixraen cũng có thể có tên gọi ILS hoặc ₪, NIS. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 200 ILS. Năm tiền tệ được thành lập: 1985-1986.
Bạn đã học được bao nhiêu shekels của Israel khi bạn chuyển đổi sang Cuba peso? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Cuba Peso/Sêken Ixraen (CUP/ILS) hiện tại đã cập nhật 10.05.2024.