1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. DKK/GBP

Chuyển đổi ngoại tệ Krone Đan Mạch (DKK) và Bảng Anh (GBP)

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Krone Đan Mạch và Bảng Anh sử dụng tỷ giá hối đoái từ 02.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Krone Đan Mạch, sẽ được chuyển đổi thành một trường Bảng Anh, hoặc ngược lại. Nhấp vào Krone Đan Mạch hoặc Bảng Anh, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Krone Đan Mạch để Bảng Anh tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 DKK = 0.1146 GBP ▲ 0,0%

1 GBP = 8.7246 DKK

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 02.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược GBP/DKK

Chuyển đổi Krone Đan Mạch để Bảng Anh, máy tính:

Lịch sử tiền tệ DKK/GBP

02.05.2024 0.11464674 ▲ 0,1%
01.05.2024 0.11457218 ▲ 0,1%
30.04.2024 0.11449651 ▼ 0,1%
29.04.2024 0.11461652 ▲ 0,9%
28.04.2024 0.11357166 ▼ 0,6%
27.04.2024 0.11425146 ▼ 0,6%
26.04.2024 0.11494044
Xem câu chuyện
Krone Đan Mạch (DKK)
10 DKK 100 DKK 500 DKK 1,000 DKK 5,000 DKK 10,000 DKK
1 GBP 11 GBP 57 GBP 115 GBP 573 GBP 1 146 GBP
Bảng Anh (GBP)
1 GBP 10 GBP 50 GBP 100 GBP 500 GBP 1,000 GBP
9 DKK 87 DKK 436 DKK 872 DKK 4 362 DKK 8 725 DKK

Krone Đan Mạch là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Đan Mạch, Quần đảo Fa-rô, Grin-len. Krone Đan Mạch cũng có thể có tên gọi DKK hoặc kr. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 50, 100, 200, 500, 1000 DKK. Năm tiền tệ được thành lập: 1873.

Bảng Anh là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Vương Quốc Anh, Địa hạt Goen-xây, Isle of Man, Jersey. Bảng Anh cũng có thể có tên gọi GBP hoặc £. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50 GBP. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Bạn đã tìm ra bao nhiêu bảng Anh khi bạn chuyển đổi sang krona danish? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Krone Đan Mạch/Bảng Anh (DKK/GBP) hiện tại đã cập nhật 02.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ