Sêken Ixraen là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Israel, Pa-le-xtin. Sêken Ixraen cũng có thể có tên gọi ILS hoặc ₪, NIS. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 20, 50, 100, 200 ILS. Năm tiền tệ được thành lập: 1985-1986.
United Arab Emirates Dirham là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất. United Arab Emirates Dirham cũng có thể có tên gọi AED hoặc .د.إ, Dh. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000 AED. Năm tiền tệ được thành lập: 1973.
Bạn đã học được bao nhiêu dirhams UAE bạn sẽ nhận được khi chuyển sang shekels Israel? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.
Tỷ giá hối đoái Sêken Ixraen/United Arab Emirates Dirham (ILS/AED) hiện tại đã cập nhật 14.05.2024.